Hướng dẫn đọc hiểu tên mã hàng camera Dahua

Đăng bởi Phạm Minh Quân vào lúc 16/04/2019
Hướng dẫn đọc hiểu tên mã hàng camera Dahua

Hướng dẫn đọc tên thiết bị camera Dahua

Hướng dẫn đọc hiểu tên mã hàng camera Dahua | Guard.vn

Như ta có thể thấy theo bảng trên, tên của thiết bị camera Dahua được chia làm 11 phần riêng biệt. Với mỗi phần là đại diện cho một giá trị biểu hiện tính năng, số hiệu khác nhau, theo đó mà ta có thể chia chúng ra làm 3 phần lớn:

I. Loại Camera:

  • DH là tên của nhà sản xuất máy ảnh. Trong bài viết này, chúng ta chỉ nói về các thiết bị Dahua, bởi vì sự kết hợp chữ cái này giống nhau trong mọi trường hợp.

  • IPC là tên viết tắt chỉ loại máy quay video. Phổ biến nhất là các thiết bị kỹ thuật số (IPC), nhưng các mô hình HDCVI tương tự (HAC) đang ngày càng trở nên phổ biến.

  • H - một biểu tượng cho thấy khả năng chụp của máy ảnh ở độ phân giải cao. Vì tất cả các hệ thống giám sát hiện đại đều yêu cầu cài đặt các thiết bị có số lượng pixel lớn trong một mảng nhạy cảm, nên tất cả các máy ảnh mới theo mặc định đều có chữ H trong mã.

II. Loại ống kính và nhãn hiệu:

Tổ hợp chữ cái sau đây có thể có một, hai hoặc ba chữ cái nhờ đó mà chúng ta có thể xác định loại ống kính máy ảnh và loại thân máy mà nhà sản xuất đã sử dụng.

  • F: Dạng hộp gắn cố định.

  • D: Dạng cầu gắn cố định.

  • DW: Dạng cầu gắn cố định có hồng ngoại.

  • DB: Dạng cầu gắn cố định có chống phá hoại.

  • DBW: Dạng cầu gắn cố định có hồng ngoại và chống phá hoại.

  • HDPW: Dạng cầu bằng nhựa dẻo có hồng ngoại.

  • FW: Hồng ngoại viên đạn

  • UM: Lỗ pin

  • EBW: Mắt cá

  • PDBW: Dạng cầu góc nhìn rộng (đa ống kính 180/360) chống phá hoại, có hồng ngoại.

  • PFW: dạng hộp với góc nhìn rộng ( đa ống kính 180/360), có hồng ngoại

  • MBW: Dạng cầu, có khả năng di động và chống phá hoại, có hồng ngoại ( gắn bên ngoài)

Nền tảng mà các loại camera thuộc về:

  • 1: Bản Lite cố định

  • 2: Bản Lite varifocal

  • 4: Bản cố định thân thiện với môi trường

  • 5: Bản Varifocal thân thiện với môi trường

  • 8: Siêu thông minh

III. Các thông số chi tiết:

Khi đã xử lý các tham số cơ bản, bạn có thể chuyển đến các tham số bổ sung được mã hóa tuần tự trong mã:

  • Độ phân giải hình ảnh

    • 12: 12 Mp

    • 8: 8 Mp

    • 6: 6 Mp

    • 5: 5 Mp

    • 3: 3 Mp

    • 2: 2 Mp

    • 1: 1,3 Mp

    • 0: 720P

  • Thế hệ sản phẩm

    • 0 ~ 9 : thế hệ từ 0 đến 9

  • Tính năng:

    • 0: Cơ bản

    • 1: WDR - chống ngược sáng

    • 2: cảm biến ½ Inch

  • Dòng sản phẩm

    • Từ A đến Z

  • Chuẩn hình ảnh:

    • P : PAL

    • N : NTSC

IV. Chức năng kèm thêm

  • A - sự hiện diện của micrô và loa cho tiếp xúc âm thanh hai chiều.

  • H - mạch sưởi, đảm bảo hoạt động của buồng ở nhiệt độ thấp.

  • W - tính khả dụng của giao thức không dây Wi-Fi.

  • M - camera di động để lắp đặt trong khu dân cư.

  • S - khe cắm thẻ nhớ microSD trên vỏ.

  • VF - ống kính máy ảnh varifocal.

  • Z - sự hiện diện của ống kính cơ giới trong ống kính.

  • Z12 - khả năng xấp xỉ 12 lần quang học.

  • Chức năng P - P-Iris, cho phép bạn điều chỉnh kích thước màng loa của thiết bị bằng phần sụn.

  • PT - khả năng thay đổi vị trí của máy ảnh.

  • DI - phiên bản vòm để gắn trên trần nhà.

  • Hỗ trợ giao thức điện E - PoE.

Với bảng chú thích trên bạn đã có thể dễ dàng hiểu được rằng mình đang xem loại camera Dahua nào mà không cần phải quá chú tâm vào bảng kỹ thuật chi tiết. Giúp bạn lựa chọn loại camera phù hợp với mình một cách nhanh chóng và tiện lợi.

popup

Số lượng:

Tổng tiền: